Giới thiệu về Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc (China University of Science and Technology – CUST)
Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc (CUST) được thành lập vào năm 1968 với tên gọi ban đầu là “Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Tư nhân Trung Quốc” nhằm đáp ứng nhu cầu giáo dục tư nhân của Đài Loan. Năm 2010, trường chính thức đổi tên thành Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc. Hiện trường có hai cơ sở tại Đài Bắc và Tân Trúc, nơi cung cấp chương trình giáo dục trong các lĩnh vực công nghệ, hàng không, y tế và quản lý.
- Địa chỉ: No. 245, Section 3, Yanjiuyuan Rd, Nangang District, Taipei City, Taiwan 115
- Website: https://www.cust.edu.tw
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc kỳ xuân 2025
1. Thời hạn tuyển sinh
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 01/11/2024 đến 15/12/2024
- Hệ đào tạo: Cử nhân và Thạc sĩ
2. Các chương trình đào tạo
Khoa/Ngành |
Cử nhân |
Thạc sĩ |
Quang điện tử (Graduate School of Optomechatronics) | X | |
Kỹ thuật Điện và Thông tin (Electrical and Information Engineering) | X | X |
Kiến trúc (Architecture) | X | X |
Phòng chống và Quản lý Thiên tai Dân sự (Civil Disaster Prevention and Management) | X | |
Kinh doanh và Quản lý (Business and Management) | X | |
Khoa học và Công nghệ Y tế (Health Science and Technology) | X | |
Kỹ thuật Hệ thống Máy bay (Aircraft System Engineering) | X | |
Quản lý Vận tải Hàng không (Aviation Transportation Management) | X | |
Cơ khí (Mechanical Engineering) | X | |
Quản lý Thông tin Doanh nghiệp (Enterprise Information Management) | X | |
Quản lý Tiếp thị và Phân phối (Marketing and Distribution Management) | X | |
Khoa học và Công nghệ Sinh học (Biological Science and Technology) | X | |
Quản lý Khách sạn (Hospitality Management) | X | |
Cơ khí Hàng không (Aviation Mechanical Engineering) | X | |
Điện tử Hàng không (Avionics) | X | |
Quản lý và Dịch vụ Hàng không (Aviation Services and Management) | X |
3. Học phí tại Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc kỳ xuân 2025
Khoa/Ngành |
Chi phí (NTD/kỳ) |
Cơ khí |
51,743 |
Kỹ thuật Điện và Thông tin |
51,743 |
Kiến trúc (Cử nhân) |
51,743 |
Kiến trúc (Thạc sĩ) |
51,943 |
Khoa học và Công nghệ Sinh học |
51,743 |
Quản lý Thông tin Doanh nghiệp |
45,055 |
Quản lý Tiếp thị và Phân phối |
45,055 |
Quản lý Khách sạn |
45,055 |
Cơ khí Hàng không |
51,743 |
Điện tử Hàng không |
51,743 |
Quản lý và Dịch vụ Hàng không |
45,055 |
Quang điện tử |
51,943 |
Phòng chống và Quản lý Thiên tai Dân sự |
51,943 |
Kinh doanh và Quản lý |
46,125 |
Khoa học và Công nghệ Y tế |
51,943 |
Kỹ thuật Hệ thống Máy bay |
51,943 |
Quản lý Vận tải Hàng không |
46,125 |
4. Tạp phí và chi phí khác
Phân loại |
Chi phí (NTD/kỳ) |
Bảo hiểm tai nạn |
379 |
Ký túc xá |
9,500 – 13,500 |
Phí máy tính và internet |
850 |
Để biết thêm thông tin về chương trình học và yêu cầu đăng ký, vui lòng truy cập website của Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc hoặc liên hệ Futurelink Star để được tư vấn chi tiết.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
KHÔNG KHÍ KHAI XUÂN RỘN RÀNG ĐẦU NĂM ẤT TỴ 2025 TẠI FUTURELINK STAR
Tiễn bay hơn 20 học viên Futurelink Star sang Nga làm việc trước tết Nguyên đán
FUTURELINK STAR PHÁT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH CHÀO XUÂN “TẾT CUỐI Ở NHÀ – KHỞI ĐẦU VƯƠN XA”
Hướng Nghiệp Quân Nhân Xuất Ngũ Cùng Futurelink Star 2025
FUTURELINK STAR GIỮ VỮNG DANH HIỆU DOANH NGHIỆP XKLĐ 5 SAO
Futurelink Star Gửi gửi lời chúc tới toàn bộ nhân viên nhân dịp Tết 2025
THÔNG BÁO: LỊCH NGHỈ TẾT DƯƠNG 2025 VÀ TẾT ÂM LỊCH ẤT TỴ
Futurelink Star mừng hiến chương nhà giáo 20/11: Tri Ân Thầy Cô, Thắp Sáng Ước Mơ